Kinh Lăng Nghiêm

Kinh Lăng Nghiêm

Kinh Lăng Nghiêm là một bộ kinh quan trọng, truyền dạy về trí tuệ, tâm giác ngộ và phương pháp tu tập giúp người tu hành vượt qua mọi cám dỗ, tà niệm. Với những giáo lý sâu sắc, kinh giúp tín đồ hiểu rõ bản chất tâm trí và đạt tới sự giải thoát.

Kinh lăng nghiêm
Kinh lăng nghiêm

Kinh Lăng Nghiêm bản dịch Hán Việt chuẩn nhất

Nam-Mô-Lăng-Nghiêm Hội-Thượng Phật Bồ Tát (3 lần)
Diệu trạm tổng trì bất động tôn,
Thủ-Lăng-Nghiêm-Vương thế hy hữu,
Tiêu Ngã ức kiếp điên-đảo tưởng.
Bất lịch tăng-kỳ hoạch pháp thân,
Nguyện kim đắc quả thành bảo-vương,
Hườn độ như thị hằng sa chúng,
Tương thử thâm tâm phụng trần sát,
Thị tắc danh vi báo Phật ân:
Phục thỉnh Thế-Tôn vị chứng minh,
Ngũ-trược ác-thế thệ tiên nhập,
Như nhứt chúng sanh vị thành Phật,
Chung bất ư thử thủ nê-hoàn.
Đại –hùng đại -lực đại -từ-bi,
Hi cánh thẩm trừ vi-tế hoặc,
Linh ngã tảo đăng vô -thượng giác,
Ư thập phương giới tọa đạo tràng;
Thuấn nhã đa tánh khả tiêu vong,
Thước –ca –ra tâm vô động chuyển.
Nam-mô thường-trụ thập-phương Phật.
Nam-mô thường-trụ thập-phương Pháp.
Nam-mô thường-trụ thập-phương Tăng.
Nam-mô Thích-Ca Mâu-Ni Phật.
Nam-mô Phật Đảnh Thủ-Lăng-Nghiêm.
Nam-mô Quán-Thế-Âm Bồ-Tát.
Nam-mô Kim-Cang-Tạng Bồ-Tát.
Nhĩ thời Thế-Tôn,
Tùng nhục-kế trung,
Dõng bá bảo-quang,
Quang trung dõng xuất ,
Thiên diệp bảo liên,
Hữu hóa Như-Lai,
Tọa bảo hoa trung,
Đảnh phóng thập đạo,
Bá bảo quang-minh,
Nhứt nhứt quang-minh,
Giai biến thị hiện,
Thập hằng hà sa,
Kim-Cang mật tích,
Kình sơn trì sử,
Biến hư-không giới,
Đại chúng ngưỡng quan,
Ủy ái kiêm bảo,
Cầu Phật ai hựu,
Nhứt tâm thính Phật,
Vô-kiến đảnh tướng,
Phóng quang như Lai,
Tuyên thuyết thần chú:

Kinh Lăng Nghiêm bản tiếng Việt sát nghĩa nhất

Chú Lăng Nghiêm gồm ngũ bộ, cụ thể như sau:

Đệ nhất Kinh Lăng Nghiêm

01. Nam mô tát đa tha tô già đa da a ra ha đế tam miệu tam bồ đà tỏa.
02. Nam mô tát đát tha Phật đà cu tri sắc ni sam.
03. Nam mô tát bà bột đà bột địa tát đa bệ tệ.
04. Nam mô tát đa nẫm tam miệu tam bồ đà cu tri nẩm.
05. Xá ra bà ca tăng già nẩm.
06. Nam mô lô kê A La Hán đa nẩm.
07. Nam mô tô lô đa ba na nẩm.
08. Nam mô ta yết rị đà dà di nẩm.
09. Nam mô lô kê tam miệu dà đa nẩm.
10. Tam miệu dà ba ra để ba đa na nẩm.
11. Nam mô đề bà ly sắc nỏa.
12. Nam mô tất đà da tỳ địa da đà ra ly sắc nỏa.
13. Xá ba noa yết ra ha ta ha ta ra ma tha nẩm.
14. Nam mô bạt ra ha ma ni.
15. Nam mô nhơn dà ra da.
16. Nam mô bà dà bà đế.
17. Lô đà ra da.
18. Ô ma bát đế
19. Ta hê dạ da.
20. Nam mô bà dà bà đế.
21. Na ra dả noa da.
22. Bàn dá ma ha tam mộ đà da.
23. Nam mô tất yết rị đa da.
24. Nam mô bà dà bà đế.
25. Ma ha ca ra da.
26. Ðịa rị bác lặc na dà ra.
27. Tỳ đà ra ba noa ca ra da.
28. A địa mục đế.
29. Thi ma xá na nê bà tất nê.
30. Ma đát rị dà noa.
31. Nam mô tất yết rị đa da.
32. Nam mô bà dà bà đế.
33. Ða tha dà đa câu ra da.
34. Nam mô bát đầu ma câu ra da.
35. Nam mô bạc xà ra câu ra da.
36. Nam mô ma ni câu ra da.
37. Nam mô dà xà câu ra da.
38. Nam mô bà dà bà đế.
39. Ðế rị trà du ra tây na.
40. Ba ra ha ra noa ra xà da.
41. Ða tha dà đa da.
42. Nam mô bà dà bà đế.
43. Nam mô A di đa bà da.
44. Ða tha dà đa da.
45. A ra ha đế.
46. Tam miệu tam bồ đà da.
47. Nam mô bà dà bà đế.
48. A sô bệ da.
49. Ða tha dà đa da.
50. A ra ha đế.
51. Tam miệu tam bồ đà da.
52. Nam mô bà dà bà đế.
53. Bệ xa xà da câu lô phệ trụ rị da.
54. Bác ra bà ra xà da.
55. Ða tha dà đa da.
56. Nam mô bà dà bà đế.
57. Tam bổ sư bí đa.
58. Tát lân nại ra lặc xà da.
59. Ða tha dà đa da.
60. A ra ha đế.
61. Tam miệu tam bồ đà da.
62. Nam mô bà dà bà đế.
63. Xá kê dã mẫu na duệ.
64. Ða tha dà đa da.
65. A ra ha đế.
66. Tam miệu tam bồ đà da
67. Nam mô bà dà bà đế.
68. Lặc đát na kê đô ra xà da.
69. Ða tha dà đa da.
70. A ra ha đế.
71. Tam miệu tam bồ đà da.
72. Ðế biều nam mô tát yết rị đa.
73. Ế đàm bà dà bà đa.
74. Tát đác tha dà đô sắc ni sam.
75. Tát đác đa bát đác lam.
76. Nam mô a bà ra thị đam
77. Bác ra đế dương kỳ ra.
78. Tát ra bà bộ đa yết ra ha.
79. Ni yết ra ha yết ca ra ha ni.
80. Bạt ra bí địa da sất đà nể.
81. A ca ra mật rị trụ.
82. Bát rị đác ra da nảnh yết rị.
83. Tát ra bà bàn đà na mục xoa ni.
84. Tát ra bà đột sắc tra.
85. Ðột tất phạp bát na nể phạt ra ni.
86. Giả đô ra thất đế nẩm.
87. Yết ra ha ta ha tát ra nhã xà.
88. Tỳ đa băng ta na yết rị.
89. A sắc tra băng xá đế nẩm.
90. Na xoa sát đác ra nhã xà.
91. Ba ra tát đà na yết rị.
92. A sắc tra nẩm.
93. Ma ha yết ra ha nhã xà.
94. Tỳ đa băng tát na yết rị.
95. Tát bà xá đô lô nể bà ra nhã xà.
96. Hô lam đột tất phạp nan giá na xá ni.
97. Bí sa xá tất đác ra.
98. A kiết ni ô đà ca ra nhã xà.
99. A bát ra thị đa câu ra.
100. Ma ha bác ra chiến trì.
101. Ma ha điệp đa.
102. Ma ha đế xà.
103. Ma ha thuế đa xà bà ra.
104. Ma ha bạt ra bàn đà ra bà tất nể.
105. A rị da đa ra.
106. Tỳ rị câu tri.
107. Thệ bà tỳ xà da.
108. Bạt xà ra ma lễ để.
109. Tỳ xá lô đa.
110. Bột đằng dõng ca.
111. Bạt xà ra chế hắt na a giá.
112. Ma ra chế bà bát ra chất đa.
113. Bạt xà ra thiện trì.
114. Tỳ xá ra giá.
115. Phiến đa xá bệ để bà bổ thị đa.
116. Tô ma lô ba.
117. Ma ha thuế đa.
118. A rị da đa ra.
119. Ma ha bà ra a bác ra.
120. Bạt xà ra thương yết ra chế bà.
121. Bạt xà ra câu ma rị.
122. Câu lam đà rị.
123. Bạt xà ra hắt tát đa giá.
124. Tỳ địa da kiền dá na ma rị ca.
125. Khuất tô mẫu bà yết ra đá na.
126. Bệ lô giá na câu rị da.
127. Dạ ra thố sắc ni sam.
128. Tỳ chiếc lam bà ma ni giá.
129. Bạt xà ra ca na ca ba ra bà.
130. Rô xà na bạt xà ra đốn trỉ giá
131. Thuế đa giá ca ma ra.
132. Sát sa thi ba ra bà.
133. Ế đế di đế.
134. Mẫu đà ra yết noa.
135. Ta bệ ra sám.
136. Quật phạm đô.
137. Ấn thố na mạ mạ tỏa.

Đệ nhị Kinh Lăng Nghiêm

138. Ô hồng,
139. Rị sắc yết noa.
140. Bác lặc xá tất đa.
141. Tát đác tha già đô sắc ni sam.
142. Hổ hồng,
143. Đô lô ung,
144. Chiêm bà na.
145. Hổ hồng ,
146. Đô lô ung,
147. Tất đam bà na.
148. Hổ hồng ,
149. Đô lô ung,
150. Ba ra sắc địa da tam bác xoa.
151. Hổ hồng,
152. Đô lô ung,
153. Tát bà dược xoa hắt ra sát ta.
154. Yết ra ha nhã xà.
155. Tỳ đằng băng tát na yết ra.
156. Hổ hồng
157. Đô lô ung
158. Giả đô ra thi để nẩm.
159. Yết ra ha ta ha tát ra nẩm.
160. Tỳ đằng băng tát na ra.
161. Hổ hồng,
162. Đô lô ung,
163. Ra xoa.
164. Bà già phạm.
165. Tát đác tha già đô sắc ni sam.
166. Ba ra điểm xà kiết rị.
167. Ma ha ta ha tát ra.
168. Bột thọ ta ha tát ra thất rị sa.
169. Câu tri ta ha tát nê đế lệ.
170. A tệ đề thị bà rị đa.
171. Tra tra anh ca.
172. Ma ha bạt xà lô đà ra.
173. Ðế rị bồ bà na.
174. Man trà ra.
175. Ô hồng,
176. Ta tất đế bạt bà đô.
177. Mạ mạm
178. Ấn thố na mạ mạ tỏa.

Đệ tam Kinh Lăng Nghiêm

179. Ra xà bà dạ.
180. Chủ ra bạt dạ.
181. A kỳ ni bà dạ.
182. Ô đà ca bà dạ.
183. Tỳ xa bà dạ.
184. Xá tát đa ra bà dạ.
185. Bà ra chước yết ra bà dạ.
186. Ðột sắc xoa bà dạ.
187. A xá nể bà dạ.
188. A ca ra mật rị trụ bà dạ.
189. Ðà ra nị bộ di kiếm ba già ba đà bà dạ.
190. Ô ra ca bà đa bà dạ.
191. Lặc xà đàn trà bà dạ.
192. Na dà bà dạ.
193. Tỳ điều đát bà dạ.
194. Tô ba ra noa bà dạ.
195. Dược xoa yết ra ha.
196. Ra xoa tư yết ra ha.
197. Tất rị đa yết ra ha.
198. Tỳ xá giá yết ra ha.
199. Bô đa yết ra ha.
200. Cưu bàn trà yết ra ha.
201. Bổ đơn na yết ra ha.
202. Ca tra bổ đơn na yết ra ha.
203. Tất kiền độ yết ra ha.
204. A bá tất ma ra yết ra ha.
205. Ô đàn ma đà yết ra ha.
206. Xa dạ yết ra ha.
207. Hê rị bà đế yết ra ha.
208. Xả đa ha rị nẩm.
209. Yết bà ha rị nẩm.
210. Lô địa ra ha rị nẩm.
211. Mang ta ha rị nẩm.
212. Mê đà ha rị nẩm.
213. Ma xà ha rị nẩm.
214. Xà đa ha rị nữ.
215. Thị tỷ đa ha rị nẩm.
216. Tỳ đa ha rị nẩm.
217. Bà đa ha rị nẩm
218. A du giá ha rị nữ
219. Chất đa ha rị nữ
220. Ðế sam tát bệ sam
221. Tát bà yết ra ha nẩm
222. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
223. Kê ra dạ di
224. Ba rị bạt ra giả ca hất rị đởm
225. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
226. Kê ra dạ di
227. Trà diễn ni hất rị đởm
228. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
229. Kê ra dạ di
230. Ma ha bát du bát đác dạ
231. Lô đà ra hất rị đởm
232. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
233. Kê ra dạ di
234. Na ra dạ noa hất rị đởm
235. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
236. Kê ra dạ di
237. Ðát đỏa dà lô trà tây hất rị đởm
238. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
239. Kê ra dạ di
240. Ma ha ca ra ma đác rị già noa hất rị đởm
241. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
242. Kê ra dạ di
243. Ca ba rị ca hất rị đởm
244. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
245. Kê ra dạ di
246. Xà dạ yết ra ma độ yết ra
247. Tát bà ra tha ta đạt na hất rị đởm
248. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
249. Kê ra dạ di
250. Giả đốt ra bà kỳ nể hất rị đởm
251. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
252. Kê ra dạ di
253. Tỳ rị dương hất rị tri
254. Nan đà kê sa ra dà noa bác đế
255. Sách hê dạ hất rị đởm
256. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
257. Kê ra dạ di
258. Na yết na xá ra bà noa hất rị đởm
259. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
260. Kê ra dạ di
261. A la hán hất rị đởm tỳ đà dạ xà sân đà dạ di
262. Kê ra dạ di.
263. Tỳ đa ra dà hất rị đởm.
264. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.
265. Kê ra dạ di.
266. Câu hê dạ câu hê dạ.
267. Ca địa bát đế hất rị đởm.
268. Tỳ đà dạ xà sân đà dạ di.
269. Kê ra dạ di.
270. Ra xoa vỏng.
271. Bà dà phạm.
272. Ấn thố na mạ mạ tỏa.

Đệ tứ Kinh Lăng Nghiêm

273. Bà dà phạm.
274. Tát đác đa bát đác ra.
275. Nam-mô tý đô đế.
276. A tất đa na ra lặc ca.
277. Ba ra bà tất phổ tra.
278. Tỳ ca tát đác đa bát đế rị.
279. Thập Phật ra thập Phật ra.
280. Ðà ra đà ra.
281. Tần đà ra tần đà ra sân đà sân đà.
282. Hổ hồng,
283. Hổ hồng,
284. Phấn tra,
285. Phấn tra phấn tra phấn tra phấn tra.
286. Ta ha,
287. Hê hê phấn.
288. A mâu ca da phấn
289. A ba ra đề ha da phấn.
290. Ba ra bà ra đà phấn.
291. A tố ra tỳ đà ra ba ca phấn.
292. Tát bà đề bệ tệ phấn.
293. Tát bà na dà tệ phấn.
294. Tát bà dược xoa tệ phấn.
295. Tát bà kiền thát bà tệ phấn.
296. Tát bà bổ đơn na tệ phấn.
297. Ca tra bổ đơn na tệ phấn.
298. Tát bà đột lang chỉ đế tệ phấn.
299. Tát bà đột sáp tỷ lê hất sắc đế tệ phấn.
300. Tát bà thập bà lê tệ phấn.
301. Tát bà a bá tất ma lê tệ phấn.
302. Tát bà xá ra bà noa tệ phấn.
303. Tát bà địa đế kê tệ phấn.
304. Tát bà đát ma đà kê tệ phấn.
305. Tát bà tệ đà da ra thệ giá lê tệ phấn.
306. Xà dạ yết ra ma độ yết ra.
307. Tát bà ra tha ta đà kê tệ phấn.
308. Tỳ địa dạ giá lê tệ phấn.
309. Giả đô ra phược kỳ nể tệ phấn.
310. Bạt xà ra câu ma rị,
311. Tỳ đà dạ la thệ tệ phấn.
312. Ma ha ba ra đinh dương xoa kỳ rị tệ phấn.
313. Bạt xà ra thương yết ra dạ,
314. Ba ra trượng kỳ ra xà da phấn.
315. Ma ha ca ra dạ,
316. Ma ha mạt đát rị ca noa.
317. Nam mô ta yết rị đa da phấn.
318. Tỷ sắc noa tỳ duệ phấn.
319. Bột ra ha mâu ni duệ phấn.
320. A kỳ ni duệ phấn.
321. Ma ha yết rị duệ phấn.
322. Yết ra đàn tri duệ phấn.
323. Miệc đát rị duệ phấn.
324. Lao đát rị duệ phấn.
325. Giá văn trà duệ phấn.
326. Yết la ra đác rị duệ phấn.
327. Ca bát rị duệ phấn.
328. A địa mục chất đa ca thi ma xá na,
329. Bà tư nể duệ phấn.
330. Diễn kiết chất,
331. Tát đỏa bà tỏa,
332. Mạ mạ ấn thố na mạ mạ tỏa.

Đệ ngũ Kinh Lăng Nghiêm

333. Ðột sắc tra chất đa.
334. A mạt đác rị chất đa.
335. Ô xà ha ra.
336. Dà ba ha ra.
337. Lô địa ra ha ra.
338. Ta bà ha ra.
339. Ma xà ha ra.
340. Xà đa ha ra.
341. Thị tỉ đa ha ra.
342. Bạt lược dạ ha ra.
343. Kiền đà ha ra.
344. Bố sữ ba ha ra.
345. Phả ra ha ra.
346. Bà tả ha ra.
347. Bát ba chất đa.
348. Ðột sắc tra chất đa.
349. Lao đà ra chất đa.
350. Dược xoa yết ra ha.
351. Ra sát ta yết ra ha.
352. Bế lệ đa yết ra ha.
353. Tỳ xá giá yết ra ha.
354. Bộ đa yết ra ha.
355. Cưu bàn trà yết ra ha.
356. Tất kiền đà yết ra ha.
357. Ô đát ma đà yết ra ha.
358. Xa dạ yết ra ha.
359. A bá tất ma ra yết ra ha.
360. Trạch khê cách trà kỳ ni yết ra ha.
361. Rị Phật đế yết ra ha.
362. Xà di ca yết ra ha.
363. Xá câu ni yết ra ha.
364. Lao đà ra nan địa ca yết ra ha.
365. A lam bà yết ra ha.
366. Kiền độ ba ni yết ra ha.
367. Thập phạt ra yên ca hê ca.
368. Trị đế dược ca.
369. Ðát lệ đế dược ca.
370. Giả đột thác ca.
371. Ni đề thập phạt ra tỉ sam ma thập phạt ra.
372. Bạt để ca,
373. Tỷ để ca,
374. Thất lệ sắc mật ca.
375. Ta nể bát để ca.
376. Tát bà thập phạt ra.
377. Thất lô kiết đế.
378. Mạt đà bệ đạt lô chế kiếm.
379. A ỷ lô kiềm.
380. Mục khê lô kiềm.
381. Yết rị đột lô kiềm.
382. Yết ra ha, yếu lam.
383. Yết noa du lam.
384. Ðản đa du lam.
385. Hất rị dạ du lam.
386. Mạt mạ du lam.
387. Bạt rị thất bà du lam.
388. Tỷ lật sắc tra du lam.
389. Ô đà ra du lam.
390. Yết tri du lam.
391. Bạt tất đế du lam.
392. Ô lô du lam.
393. Thường dà du lam.
394. Hắc tất đa du lam.
395. Bạt đà du lam.
396. Ta phòng án dà bát ra trượng dà du lam.
397. Bộ đa tỷ đa trà.
398. Trà kỳ ni thập bà ra.
399. Ðà đột lô ca kiến đốt lô kiết tri bà lộ đa tỳ.
400. Tát bát lô ha lăng già.
401. Du sa đát ra ta na yết ra.
402. Tỳ sa dụ ca.
403. A kỳ ni ô đà ca.
404. Mạt ra bệ ra kiến đa ra.
405. A ca ra mật rị đốt đát liểm bộ ca.
406. Ðịa lật lặc tra.
407. Tỷ rị sắc chất ca.
408. Tát bà na câu ra.
409. Tứ dẫn dà tệ yết ra rị dược xoa đác ra sô.
410. Mạt ra thị phệ đế sam ta bệ sam.
411. Tất đát đa bát đác ra.
412. Ma ha bạt xà lô sắc ni sam.
413. Ma ha bát lặc trượng kỳ lam.
414. Dạ ba đột đà xá dụ xà na.
415. Biện đát lệ noa.
416. Tỳ đà da bàn đàm ca lô di.
417. Ðế thù bàn đàm ca lô di.
418. Bát ra tỳ đà bàn đàm ca lô di.
419. Ðát điệt tha.
420. Án,
421. A na lệ,
422. Tỳ xá đề,
423. Bệ ra bạt xà ra đà rị.
424. Bàn đà bàn đà nể.
425. Bạt xà ra bán ni phấn.
426. Hổ hồng đô lô ung phấn,
427. Ta bà ha.

Kinh Lăng Nghiêm bản gốc tiếng Phạn

Phiên bản tiếng Phạn là gốc của Chú Lăng Nghiêm:

Đệ nhất Kinh Lăng Nghiêm tiếng Phạn

01. Nam mô sát tát tha, sô ga đa da, a ra ha tê, sam muya sam bô đa sê.
02. Nam mô sát tát tha, bu đa cô ti, si ni sam.
03. Nam mô sát va, bu đa bu ti, sát ta bê tê.
04. Nam mô sát ta nam, sam muya sam bô đa cô ti nam.
05. Sa sê ra pa ca, săng ga nam.
06. Nam mô lu kê a ra han ta nam.
07. Nam mô su ru ta pa na nam.
08. Nam mô sa khít ri ta ca mi nam.
09. Nam mô lu kê sam mya ca ta nam.
10. Sam mya ca pa ra, ti pa ta na nam.
11. Nam mô đê va li si nan.
12. Nam mô si ta da pi ti da, ta ra li si nan.
13. Sê pa nu, gơ ra ha, sô ha sa ra ma tha nam.
14. Nam mô pát ra ha ma ni.
15. Nam mô in đa ra da.
16. Nam mô ba ga va tê.
17. Ru đa ra da.
18. U ma pun ti.
19. Sô hê da da.
20. Nam mô ba ga va tê.
21. Na ra da, na da.
22. Phun cha ma ha, sam mu ta ra.
23. Nam mô si khít ri ta da.
24. Nam mô ba ga va tê.
25. Ma ha ca ra da.
26. Ti ri pa ra na ga ra.
27. Pi ta ra, pa na ca ra da.
28. A ti mu tê.
29. Si ma sa na ni, ba si ni.
30. Ma tát ri ga na.
31. Nam mô si khít ri ta da.
32. Nam mô ba ga va tê.
33. Ta tha ga ta cô ra da.
34. Nam mô pát tâu ma cô ra da.
35. Nam mô pát cha ra cô ra da.
36. Nam mô ma ni cô ra da.
37. Nam mô ga cha cô ra da.
38. Nam mô ba ga va tê.
39. Ti ri đa su ra si na.
40. Pa ra ha ra na ra cha da.
41. Ta tha ga ta da.
42. Nam mô ba ga va tê.
43. Nam mô a mi ta ba da.
44. Ta tha ga ta da.
45. A ra ha tê.
46. Sam mya sam bô đa da.
47. Nam mô ba ga va tê.
48. A sô bi da.
49. Ta tha ga ta da.
50. A ra ha tê.
51. Sam mya sam bô đa da.
52. Nam mô ba ga va tê.
53. Bi sa cha da, cu ru phi chu ri da.
54. Pa ra bà ra cha da.
55. Ta tha ga ta da.
56. Nam mô ba ga va tê.
57. Sam pu su pi ta.
58. Sát lin nai ra si cha da.
59. Ta tha ga ta da.
60. A ra ha tê.
61. Sam mya sam bô đa da.
62. Nam mô ba ga va tê.
63. Sê kê dê mu na dây.
64. Ta tha ga ta da.
65. A ra ha tê.
66. Sam mya sam bô đa da.
67. Nam mô ba ga va tê.
68. Si tát na kê tu ra cha da.
69. Ta tha ga ta da.
70. A ra ha tê.
71. Sam mya sam bô đa da.
72. Ti piêu, nam mô sát khít ri ta.
73. Ê đam, ba ga va ta.
74. Sát tát tha, ga tu si ni sam.
75. Sát tát ta, pát tát lam.
76. Nam mô a ba ra si đam.
77. Paùt ra ti, dang ky ra.
78. Sát ra ba, pu ta gơ ra ha.
79. Ni gơ ra ha, khít ca ra ha ni.
80. Pát ra, pi ti da, cha đa ni.
81. A ca ra, mớt ri chu.
82. Pát ri tát ra da, nang khít ri.
83. Sát ra ba, pun đa na, mu sa ni.
84. Sát ra ba, tát si cha.
85. Tát si pháp, pun ma ni, phát ra ni.
86. Chê tu ra, si ti nam.
87. Gơ ra ha, sô ha sát ra nha cha.
88. Pi ta pang sa na khít ri.
89. A si cha pinh sê ti nam.
90. Na sa sát tát ra nha cha.
91. Pa ra sát tha na khít ri.
92. A si cha nam.
93. Ma ha gơ ra ha nha cha.
94. Pi ta pang sát na khít ri.
95. Sát va sê tu ru, ni ba ra nha cha.
96. Hu lam tát si pháp, nan cha na sê ni.
97. Pi sa sê, si tát ra.
98. A kít ni, u đa ca ra nha cha.
99. A pát ra si ta khu ra.
100. Ma ha pát ra chên chi.
101. Ma ha típ ta.
102. Ma ha ti cha.
103. Ma ha suê ta cha ba ra.
104. Ma ha pát ra pun đa ra, ba si ni.
105. A ri da ta ra.
106. Pi ri cô ti.
107. Si va pi cha da.
108. Pát cha ra, ma ly ty.
109. Pi sê ru ta.
110. Pút tang mang ca.
111. Pát cha ra, chi hô na a cha.
112. Ma ra chi ba, pát ra chi ta.
113. Pát cha ra sin chi.
114. Pi sê ra cha.
115. Sin ta sê, bê đê va, pu si ta.
116. Su ma ru pa.
117. Ma ha suê ta.
118. A ri da ta ra.
119. Ma ha ba ra, a pát ra.
120. Pát cha ra, xương khít ra chê ba.
121. Pát cha ra, cu ma ri.
122. Cu lam ta ri.
123. Pát cha ra, hốt sát ta cha.
124. Pi ti da khin chê na, ma ri ca.
125. Quát su mu, ba khít ra ta na.
126. Vê rô cha na, cu ri da.
127. Da ra thâu, si ni sam.
128. Pi chi lam ba ma ni cha.
129. Pát cha ra, ca na, ca pa ra ba.
130. Rô cha na, pát cha ra, tân chi cha.
131. Suê ta cha, ca ma ra.
132. Sát sa si, pa ra ba.
133. Ê tê di tê.
134. Mu ta ra, kít na.
135. Sô bê ra sam.
136. Quát pham tu.
137. In thâu na, ma ma sê.

Đệ nhị Kinh Lăng Nghiêm tiếng Phạn

138. U hum,
139. Ry si kít na.
140. Pa ra, sê si ta.
141. Sát tát tha, ga tu si ni sam.
142. Hu hum,
143. Tu ru ung,
144. Chim ba na.
145. Hu hum,
146. Tu ru ung,
147. Si đam ba na.
148. Hu hum,
149. Tu ru ung,
150. Pa ra si đi da, sam pát soa, na khít ra.
151. Hu hum,
152. Tu ru ung,
153. Sát va dác sa, hát ra sát sa.
154. Gơ ra ha nha cha.
155. Pi tang pang sát, na khít ra.
156. Hu hum,
157. Tu ru ung,
158. Chê tu ra, si ti nam.
159. Gơ ra ha, sa ha sát ra nam.
160. Pi tang pang sát na ra.
161. Hu hum,
162. Tu ru ung,
163. Ra soa,
164. Ba ga va.
165. Sát tát tha, ga tu si ni sam.
166. Pa ra tim, cha kít ri.
167. Ma ha, sô ha sát ra.
168. Bút su sa, ha sát ra, si ri sa.
169. Cô ti, sô ha sát ni, ti lê.
170. A pi đi si, ba ri ta.
171. Cha cha ang ca.
172. Ma ha pát cha ru ta ra.
173. Ti ri bô ba na.
174. Man ta ra.
175. U hum,
176. Sa si ti, bô ba tu.
177. Ma ma,
178. In thâu na, ma ma sê.

Đệ tam Kinh Lăng Nghiêm tiếng Phạn

179. Ra cha ba da.
180. Chu ra pát da.
181. A chi ni ba da.
182. U đa ca ba da.
183. Pi sa ba da.
184. Sê sát ta ra ba da.
185. Ba ra chước khiết ra ba da.
186. Tát sít soa ba da.
187. A sê ni ba da.
188. A ca ra mơ ri chu ba da.
189. Đa ra ni, pu mi kim, ba ga va ta ba da.
190. U ra ca, ba đa ba da.
191. Rát cha than đa ba da.
192. Na ga ba da.
193. Pi thiêu tát ba da.
194. Sô pa ra na ba da.
195. Dác soa gơ ra ha.
196. Ra soa si gơ ra ha.
197. Pê ri ta gơ ra ha.
198. Pi sa cha gơ ra ha.
199. Pu ta gơ ra ha.
200. Cu ban đa gơ ra ha.
201. Pu tan na gơ ra ha.
202. Ca cha pu tan na gơ ra ha.
203. Si kin tu gơ ra ha.
204. A pa si ma ra gơ ra ha.
205. U than ma ta gơ ra ha.
206. Sa da gơ ra ha.
207. Hê ri ba ti gơ ra ha.
208. Sê ta ha ri nam.
209. Khít ba ha ri nam.
210. Ru ti ra ha ri nam.
211. Mang sa ha ri nam.
212. Mê ta ha ri nam.
213. Ma cha ha ri nam.
214. Cha ta ha ri nu.
215. Si pi ta ha ri nam.
216. Pi ta ha ri nam.
217. Ba đa ha ri nam.
218. A su cha ha ri nu.
219. Chít ta ha ri nu.
220. Ti sam sát bi sam.
221. Sát va gơ ra ha nam.
222. Pi đa da cha, san đa da mi
223. Kê ra da mi,
224. Pa ri pát ra chê ca, cát ri tam.
225. Pi đa da cha, san đa da mi
226. Kê ra da mi,
227. Đa din ni, cát ri tam.
228. Pi đa da cha, san đa da mi
229. Kê ra da mi,
230. Ma ha pát su pát tát da,
231. Ru đa ra, cát ri tam.
232. Pi đa da cha, san đa da mi
233. Kê ra da mi,
234. Na ra da na, cát ri tam.
235. Pi đa da cha, san đa da mi
236. Kê ra da mi,
237. Tát toa ga ru đa si, cát ri tam.
238. Pi đa da cha, san đa da mi
239. Kê ra da mi,
240. Ma ha ca ra, ma tát ri ga na, cát ri tam.
241. Pi đa da cha, san đa da mi
242. Kê ra da mi,
243. Ca pa ri ca, cát ri tam.
244. Pi đa da cha, san đa da mi
245. Kê ra da mi,
246. Cha da khít ra, ma tu khít ra.
247. Sát va ra tha sa tát na, cát ri tam.
248. Pi đa da cha, san đa da mi
249. Kê ra da mi,
250. Chư chát ra, ba ky ni, cát ri tam.
251. Pi đa da cha, san đa da mi
252. Kê ra da mi,
253. Pi ri dang cát ri chi
254. Nan đa kê sa ra, ga na phun ti.
255. Sát hê da, cát ri tam.
256. Pi đa da cha, san đa da mi
257. Kê ra da mi,
258. Na khít na sa ra ba na, cát ri tam.
259. Pi đa da cha, san đa da mi
260. Kê ra da mi,
261. A ra han, cát ri tam, pi đa da cha, san đa da mi,
262. Kê ra da mi,
263. Pi ta ra ga, cát ri tam.
264. Pi đa da cha, san đa da mi
265. Kê ra da mi, pát cha ra pa mi,
266. Cu hê da cu hê da,
267. Ca đi pát ti cát ri tam.
268. Pi đa da cha, san đa da mi
269. Kê ra da mi,
270. Ra soa mang,
271. Ba ga va,
272. In thâu na ma ma sê.

Đệ tứ Kinh Lăng Nghiêm tiếng Phạn

273. Ba ga va,
274. Si ta ta, pa tơ ra.
275. Nam mô suy tu tê.
276. A si ta na ra chi ca.
277. Pa ra va, si phu cha.
278. Pi ca sát tát ta pát ti ri.
279. Sập phật ra sập phật ra,
280. Đa ra đa ra,
281. Văn đa ra, văn đa ra, san đa san đa.
282. Hu hum,
283. Hu hum.
284. Phun cha,
285. Phun cha, phun cha, phun cha, phun cha.
286. Sô ha,
287. Hê hê phun.
288. A mâu ca da phun.
289. A pa ra đê ha ta phun.
290. Ba ra pa ra ta phun.
291. A sô ra, pi ta ra, pa ca phun.
292. Sát va đê bê pi phun.
293. Sát va na ga pi phun.
294. Sát va dác sa pi phun.
295. Sát va gan đa va pi phun.
296. Sát va pu ta na pi phun.
297. Ca cha pu ta na pi phun.
298. Sát va tát lang chi ti pi phun.
299. Sát va tát sít pi lây, cát si ti pi phun.
300. Sát va sấp ba lay pi phun.
301. Sát va a pa si mô lay pi phun.
302. Sát va sê ra ba na pi phun.
303. Sát va ti tê kê pi phun.
304. Sát va tát ma ta ky pi phun.
305. Sát va pi ta da ra si cha lây pi phun.
306. Cha da khít ra, ma tu khít ra,
307. Sát va ra tha sa đa kê pi phun.
308. Pi ti da cha lây pi phun.
309. Chê tu ra, phác ky ni pi phun.
310. Pát cha ra, cu ma ri,
311. Pi ta da, ra si pi phun.
312. Ma ha pa ra tinh dang, soa ky ri pi phun.
313. Pát cha ra sang khít ra da,
314. Pa ra chang ky ra cha da phun.
315. Ma ha ca ra da,
316. Ma ha mút tát ri ca na,
317. Nam mô sa khít ri ta da phun.
318. Pi si na phi dây phun.
319. Pu ra ha mâu ni dây phun.
320. A ky ni dây phun.
321. Ma ha khít ri dây phun.
322. Khít ra than chi dây phun.
323. Mít tát ri dây phun.
324. Ru tát ri dây phun.
325. Cha man đa dây phun.
326. Khít la ra tát ri dây phun.
327. Ca phun ri dây phun.
328. A ti mu chít ta, ca si ma sa na,
329. Ba su ni dây phun.
330. Din kít chít,
331. Sát tô va sê,
332. Ma ma in thâu na ma ma sê.

Đệ ngũ Kinh Lăng Nghiêm tiếng Phạn

333. Tát si cha chít ta.
334. A mút tát ri chít ta.
335. U cha ha ra.
336. Ga ba ha ra.
337. Rô ti ra ha ra.
338. Ba sa ha ra.
339. Ma cha ha ra.
340. Cha ta ha ra.
341. Si pi ta ha ra.
342. Pát lác da ha ra.
343. Khin ta ha ra.
344. Pu sư pa ha ra.
345. Phô ra ha ra.
346. Ba sê ha ra.
347. Pún pa chít ta.
348. Tát si cha chít ta.
349. Lu ta ra chít ta.
350. Dác sa gơ ra ha.
351. Ra sát sa gơ ra ha.
352. Pay lê ta gơ ra ha.
353. Pi sa cha gơ ra ha.
354. Pu ta gơ ra ha.
355. Cu ban đa gơ ra ha.
356. Si khin ta gơ ra ha.
357. U tát ma ta gơ ra ha.
358. Sê dê gơ ra ha.
359. A pa sát ma ra gơ ra ha.
360. Chác khu cát, đa ky ni gơ ra ha.
361. Ri pút ti gơ ra ha.
362. Cha mi ca gơ ra ha.
363. Sa cu ni gơ ra ha.
364. Mu ta ra, nan ti ca gơ ra ha.
365. A lam ba gơ ra ha.
366. Khin tu pa ni gơ ra ha.
367. Sập phạt ra, in ca hê ca.
368. Chuy ti dác ca.
369. Tát lê ti dác ca.
370. Chê tát thác ca.
371. Ni đê sập phạt ra, pi sam ma sập phạt ra.
372. Pô ti ca,
373. Pi ti ca,
374. Sít lê si mi ca.
375. Sa ni pun ti ca.
376. Sát va sập phạt ra.
377. Sít ru kít tê.
378. Mút đa bi tát ru chê kim.
379. A y ru khim.
380. Mu khu ru khim.
381. Khít ri tát ru khim.
382. Khít ra ha, khít lam.
383. Khít na su lam.
384. Tan ta su lam.
385. Ngát ri da su lam.
386. Mát ma su lam.
387. Pát ri si ba su lam.
388. Pi lát si cha su lam.
389. U ta ra su lam.
390. Khít chi su lam.
391. Pát si ti su lam.
392. U ru su lam.
393. Sang ca su lam.
394. Hát si ta su lam.
395. Pát ta su lam.
396. Sa phang ang ca pát ra, chang kha su lam.
397. Pu ta bi ta đa.
398. Đa ky ni sấp ba ra.
399. Ta tát ru ca, kin chát ru kít chi, ba lu ta pi.
400. Sát pát ru ha lang ca.
401. Su sa tát ra, sa na khít ra.
402. Pi sa du ca.
403. A ky ni, u ta ca.
404. Mát ra bê ra, kin ta ra.
405. A ca ra, mít ri chát, than lim pu ca.
406. Ti lất chi cha.
407. Pi ri sít chít ca.
408. Sát va na khu ra.
409. Si dan ga pi, khít ra ri dác sa, tát ra sô.
410. Mát ra si, phê ti sam sa bê sam.
411. Si ta ta, pa tơ ra.
412. Ma ha pát cha ru, sít ni sam.
413. Ma ha pa ra chang ky lam.
414. Da pa tát đa sa du cha na.
415. Pin tan ly na.
416. Pi đa da, ban đam ca ru mi.
417. Ti su, ban đam ca ru mi.
418. Pát ra pi đa, ban đam ca ru mi.
419. Ta đya tha.
420. A ôm,
421. A na lê,
422. Bi su đê,
423. Bê ra, pát cha ra, đa ri.
424. Pun đa pun đa ni,
425. Pát cha ra pang ni phun.
426. Hu hum tu ru ung phun,
427. Sô va ha.

Kinh Lăng Nghiêm là chìa khóa giúp người tu tập thấu hiểu bản chất tâm trí và vượt qua mọi cám dỗ. Đây là con đường dẫn đến trí tuệ và sự giải thoát.

tác giả kinh sám hối

Nguyễn Vipel

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *